Mô tả sản phẩm
Thông số kỹ thuật máy điều hòa Casper áp trần 1 chiều 18000BTU CFC-18TL22
HEAVY SERIES | CEILING&FLOOR | |||||||
CFC-18TL22 | CFC-28TL22 | CFC-36TL22 | CFC-50TL22 | |||||
Thông số cơ bản | Công suất định mức | BTU/h | 18.000 | 28.000 | 36.000 | 50.000 | ||
Công suất tiêu thụ định mức | kW | 1,72 | 2,18 | 3,77 | 4,87 | |||
Dòng điện định mức | A | 7,9 | 10,09 | 6,76 | 8,88 | |||
Nguồn điện Dàn lạnh | V/Ph/Hz | 220-240V/1/50Hz | 220-240V/1/50Hz | 220-240V/1/50Hz | 220-240V/1/50Hz | |||
Nguồn điện Dàn nóng | V/Ph/Hz | 220-240V/1/50Hz | 220-240V/1/50Hz | 380-415V/3/50Hz | 380-415V/3/50Hz | |||
Gas | R410A | R410A | R410A | R410A | ||||
Lượng gas nạp | g | 1250 | 1400 | 2150 | 2750 | |||
Lưu lượng gió (H/M/L) | m3/h | 850/680/595 | 1200/960/840 | 1500/1200/1050 | 1800/1440/1260 | |||
Độ ồn | dB(A) | 43/40/34 | 46/43/38 | 50/47/41 | 51/48/42 | |||
Dàn Lạnh | Kích thước máy | mm | 929×660×205 | 1280×660×205 | 1280×660×205 | 1631×660×205 | ||
Kích thước bao bì | mm | 1010×720×290 | 1360×720×290 | 1360×720×290 | 1710×720×290 | |||
Khối lượng tịnh | Kg | 25 | 32 | 33 | 44 | |||
Dàn Nóng | Máy nén | ASL205UV-C7EQ | ASH286UV-C8DU | ATH420UC-C9EU | ATE498SC3Q9RK1 | |||
Động cơ quạt | YDK31-6F | YDK68-6A | YDK150-6C-420 | YDK60-6H | ||||
Kích thước máy | mm | 800×286×530 | 822×302×655 | 903×354×857 | 940×368×1366 | |||
Kích thước bao bì | mm | 920×400×620 | 945×430×725 | 1030×410×980 | 1080×460×1500 | |||
Khối lượng tịnh | Kg | 38 | 50 | 71 | 101 | |||
Ống | Đường kính ống lỏng | mm | 6,35 | 9,52 | 9,52 | 9,52 | ||
Đường kính ống gas | mm | 12,7 | 15,88 | 15,88 | 19,05 | |||
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 35-50 | 35-50 | 44-65 | 44-6 |
Tính năng nổi bật của máy điều hòa áp trần Casper 1 chiều 18000BTU CFC-18TL22
- Thiết kế dùng để áp lên trần nhà: Thiết kế tinh tế, siêu mõng mang tính thẩm mỹ cao phù hợp với nhiều không gian lắp đặt như quán cafe, văn phòng, nhà hàng, nhà hàng tiệc cưới, cửa hàng, trung tâm hội nghị...
- Hướng gió thổi theo 4 hướng: Luồng gió 4 hướng thổi, với 3 tốc độ dễ dàng điều chỉnh mang hơi lạnh đồng đều khắp căn phòng.
- Làm lạnh nhanh chóng:
- Lắp đặt linh hoạt: Thiết kế siêu mỏng chỉ có 205 mm dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm tối đa diện tích.
- Dàn nóng mạ vàng:
Dàn tản nhiệt mạ vàng mang đến những ưu điểm vượt trội.
. Tăng hiệu năng làm lạnh.
. Tăng tuổi thọ dàn ngưng.
. Ngăn chặn sự sinh sôi các vi khuẩn có hại.
. Ngăn chặn sự bào mòn của mưa, nước muối...
- Sử dụng gas R410A: Sử dụng gas R410A làm lạnh nhanh chóng và thân thiện với môi trường.
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng
Sản phẩm đã được thêm vào giỏ hàng